|
4 |
|
10 |
1. Bảng hệ thông tương quan thiên can địa chi |
18 |
|
19 |
1. Bảng nạp âm 60 Giáp Tý 19 |
19 |
2. Tháng và các tiết khí trong tháng |
20 |
3. Phương pháp sắp xếp tứ trụ tám chữ. |
22 |
4. Cách lấy can chi tháng theo năm. |
23 |
5. Cách lấy can chi giờ theo ngày can. |
26 |
|
27 |
1. Ngày chủ và thập thần. |
27 |
2. Bảng sinh vượng tử tuyệt của 10 thiên can. |
34 |
3. Giải thích thuyết minh 12 vận ngày can. |
35 |
|
39 |
1. Đại vận và Lưu niên |
39 |
2. Cách tính tiểu vận |
44 |
|
46 |
1. Bảng can ngày đối chiếu vối can chi sát thần khác. |
47 |
2. Bảng chi ngày đối chiếu với can chi sát thần khác. |
48 |
3. Bảng chi tháng đôi chiếu với can chi sát thần khác. |
49 |
4. Bảng chi năm đối chiếu với can chi sát thần khác. |
50 |
5. Ý nghĩa các sao. |
55 |
|
69 |
1. Luận về tiểu nhị quan sát. |
69 |
2. Bảng tiểu nhi quan sát lấy nám chi tháng chi, ngày can đối chiếu với giờ chi. |
70 |
3. Luận về không vong. |
74 |
|
79 |
1. Luận về cục cách chính |
79 |
2. Bảng chính cách và kiến lộc. |
82 |
3. Luận về ngoại cách. |
86 |
|
91 |
1. Luận về ngày chủ thai nguyên và thai tức |
91 |
2. Thai nguyên và thai tức. |
93 |
|
96 |
1. Nâng đỡ ức chế của dụng thần. |
97 |
|
102 |
1. Sao thần sát cung mệnh. |
102 |
2. Ý nghĩa của 12 cung. |
105 |
3. Cách luận Lục xung tam hợp của các cung. |
107 |
4. Bảng 12 cung vị thần sát. |
112 |
5. Luận về 12 cung |
139 |
6. Luận về các sao cát thần hung sát. |
142 |
|
151 |
1. Thiên can ngũ hợp |
151 |
2. Thiên can tương khắc |
151 |
3. Thiên can tương sinh |
158 |
4. Địa chi lục hợp |
158 |
5. Địa chi tán hội |
159 |
6. Địa chi tam hợp |
159 |
7. Địa chi bán tam hợp |
159 |
8. Địa chi lục xung |
160 |
9. Can chi tương xung |
161 |
|
165 |
1. Chính quan trong trụ. |
165 |
2. Thiên quan trong trụ. |
167 |
3. Chính ấn trong trụ. |
175 |
4. Thiên ấn trong trụ. |
179 |
5. Tỷ kiên trong trụ. |
182 |
6. Kiếp tàỉ trong trụ. |
186 |
7. Thực thần trong trụ. |
188 |
8. Thương quan trong trụ |
191 |
9. Chính tài trong trụ. |
195 |
10. Thiên tài trong trụ. |
200 |
|
203 |
1. Thập thần năm trụ. |
204 |
2. Thập thần tháng trụ. |
207 |
3. Thập thần ngày trụ. |
210 |
4. Thập thần giờ trụ. |
213 |
|
216 |
1. Luận năm hạn cẩn thận. |
216 |
2. Luận năm vận |
219 |
3. Cách tính từng bước trong khi luận đoán. |
226 |
|
231 |
1. Bảng nạp âm 60 hoa giáp. |
231 |
2. Tổng luận về nạp ảm 60 hoa giáp. |
247 |
|
248 |
1. Luận về bệnh tật. |
250 |
2. Tổ hợp can chi dể bị bệnh tật. |
253 |
3. Thập thần luận bệnh tật. |
257 |
4. Ngày chủ ngũ hành sinh khắc luận bệnh tật. |
259 |
|
261 |
1. Tương quan của đại vận và lưu niên. |
261 |
2. Tương quan giữa lưu niên và mệnh cục. |
265 |
3. Vận hạn cò thể biết trước để cải biến không. |
267 |
|
273 |
1. Ngũ hành luận hình dáng. |
275 |
2. Dựa theo ngày can âm dương và ngũ hành để phán đoán tính cách. |
276 |
3. Dựa theo dụng thần để phán đoán tính cách. |
277 |
4. Thập thần luận tính cách |
277 |
5. Mệnh cục ngũ hành luận tính cách. |
279 |
|
281 |
1. Luận về học tập thi cử. |
281 |
2. Luận về sự nghiệp. |
283 |
3. Luận về những phường hướng màu sắc chữ số bốn mùa có lợi cho bản thân. |
285 |
|
287 |
1. Mệnh giàu có |
287 |
2. Mệnh phú quý. |
288 |
3. Mệnh trường thọ. |
289 |
4. Mệnh yểu tướng. |
290 |
5. Mệnh nghèo. |
291 |
6. Mệnh tốt |
292 |
7. Mệnh xấu. |
293 |
8. Mệnh thấp kém. |
294 |
9. Mệnh tàn tật. |
295 |
|
296 |
1. Vận tài ở thế đẹp. |
297 |
2. Sao tài ở tháng chi. |
297 |
3. Thập thần luận vận tài. |
302 |
4. Luận về quan chức phát tài. |
303 |
|
307 |
1. Luận bố mẹ. |
307 |
2. Luận về tổ tiên. |
311 |
3. Luận về anh chị em. |
313 |
4. Luận về vợ chồng. |
316 |
5. Luận về con cái. |
319 |
6. Mệnh cực với sao con cái |
320 |
|
325 |
1. Mệnh nữ quý cách. |
326 |
2. Mệnh nữ cục cách xấu. |
326 |
3. Luận đoán mệnh nữ. |
326 |
4. Tám cách luận đoán mệnh nữ. |
326 |
5. Lấy ngày chi luận bạn đời. |
332 |
6. Mệnh cục luận con cái. |
332 |
|
335 |
1. Luận về nhân duyên. |
335 |
2. Bảng nam nữ hợp mệnh. |
338 |