|
5 |
|
7 |
Nữ tướng thuật |
9 |
Nam Nữ diện mạo vinh nhục khai luận |
15 |
Nữ diện hình bộ vị liệt hiều |
20 |
Nữ diện hình bộ vị tọa điềm (gồm 157 tọa điềm trên nét mặt đàn bà) |
21 |
Luận ngũ tinh, lục diện, ngũ nhạc, tứ độc, biếu - liệt nữ, tướng- hình |
25 |
Luận ngũ tinh, ngũ tính, ngũ nhạc, lục phủ, tứ độc tại diện hình nữ - mệnh gồm 23 điểm |
26 |
Liệt biểu lục phủ tam tài tam đình nữ diện hình |
31 |
Bàng ghi tọa điểm của Lục phủ, tam tài và tam đình gồm 9 điểm |
32 |
Liệt biên tứ đại học đường, dữ bát bộ học đường, nữ diện binh |
35 |
Bảng giải thích 4 đại học đường và 8 bộ học đường của tướng đàn bà |
36 |
Liệt biểu thập nhị cung diện binh nữ tướng |
40 |
Bảng giải thích 12 cung tướng mạo của đàn bà chiếu theo liệt đồ |
41 |
Vận niên liệt biểu nữ tướng diện hình |
49 |
Bảng ghi các nét ứng về vận hạn tuổi đàn bà trên khuôn mặt, gồm có ngũ hành sinh khắc và các tuổi kể từ lúc nhỏ tới khi già |
50 |
Chí điềm, ban điềm khởi tại nữ diện binh, ứng vinh nhục chí tướng cách |
59 |
Các nốt ruồi nổi trên mặt đàn bà, ứng vào vinh nhục hay nhọc nhằn |
60 |
Thân thể tiền diện nữ tướng đích Chi |
70 |
Bảng giải thích về các nốt ruồi mọc phía trước thân thể người đàn bà |
71 |
Thân thể hậu diện nữ tướng đích Chi |
80 |
Giải thích các loại nốt ruồi mọc phía sau thân thể người đàn bà |
81 |
|
89 |
Qnan-sát nữ tướng đích vinh nhục |
91 |
Nữ nhân hữu thất-thập-nhị tiện, nhược phạm nhất kiên tất hữu tư dâm |
92 |
Nữ nhân hữu tam thập lục binh thương chi tướng |
104 |
Nữ nhân hữu nhị thập tứ cô phạm chi tướng |
110 |
Nữ nhân hữu thất hiền, chủ phu minh, tử tú |
115 |
Nữ nhân hữu tứ đức chi tướng tất sinh quý tử |
116 |
Nữ nhân thọ khảo chi tướng cách |
117 |
Nữ nhân yên-chiết chi tướng cách |
118 |
|
121 |
Nữ nhân thụ thai chi thời kỳ |
123 |
Dự báo bào thai sinh nam, hoặc nữ |
124 |
Lâm bồn chi thời kỳ |
125 |
Tứ thái biến vi tứ tuyệt chi tướng |
126 |