|
14 |
I. Vận mệnh: Kết quả sự vận động của cuộc đời |
14 |
II. "Nhị thần” và năm yếu tố quyết định đến vận mệnh con người |
15 |
1. “Nguyên thần” và “Thức thần” |
15 |
2. Thiên phú |
18 |
3. Kỷ năng tri thức |
19 |
4. Thiên thời |
19 |
5. Địa lợi |
19 |
6. Nhân hoà |
20 |
III. Đặc tính không thể thay đổi của "Nguyên thần” ... . |
21 |
IV. “Thức thần” có thể làm cải tạo vận mệnh: Làm suy yếu hoặc làm mạnh lên |
23 |
V. Phê binh các lý luận về huyết thống, túc mệnh và suy ý chí |
24 |
VI. Sự hình thành vận mệnh của con người |
28 |
1. Ưu sinh ưu dục (được sinh ra và dưỡng dục trong môi trường tốt dẹp) |
28 |
2. Giáo dục thời kỳ nhi đồng |
33 |
3. Thời kỳ học sinh |
35 |
4. Khai sáng sự nghiệp |
39 |
5. Khai phát tiềm năng của “Nguyên thần” |
39 |
|
41 |
I. Mật mã sinh mệnh |
41 |
II. Sinh mệnh mật mã học (khoa học về mật mã sự sống) |
43 |
|
47 |
I. Hệ thống song giải A-B |
47 |
II. Tổng luận về hình dạng, dấu hiệu đường vân tay ... . |
49 |
1. Tính chất bệnh tượng (triệu chứng bệnh) của các dấu hiệu trên bàn tay |
49 |
2. Tên gọi các mật mà vân tay |
53 |
3. Định tính mật má cuộc đời của những đường vân đặc biệt |
56 |
III. Tổng luận về khí sắc |
69 |
1. Mầu sắc của các loại bệnh khí |
70 |
2. Lý luận biện chúng về khí sắc |
76 |
IV. Tổng luận về điểm ấn đau ở vị trí bị bệnh |
77 |
V. Mối quan hệ giữa dấu hiệu vân tay, khí sắc và cảm giác đau ở vị trí bệnh |
80 |
|
81 |
I. Định tính thông tin của mật mã sính mệnh trên bàn tay |
81 |
1. Định tính mật mã sinh mệnh trên lòng bàn tay |
82 |
2. Định tính mật má sinh mệnh trên mu bàn tay |
84 |
3. Định tính mật mã sinh mệnh trên các gò bàn tay. |
85 |
4. Định tính mật mã sinh mệnh thể hiện qua hình dáng bàn tay và ngón tay |
87 |
5 Định tính mật mã hình dáng và màu sắc móng tay |
92 |
6. Định tính mật mã trên đường sinh mệnh |
96 |
7. Định tính mật mã trên đường trí tuệ |
100 |
8. Định tính mật mã trên đường tình cảm |
108 |
9. Định tính mật mã đường bổ trợ của đường tình cảm |
114 |
10. Định tính mật mã đường vận mệnh và đường chuyển mệnh |
119 |
11. Định tính mật mã dường vân xuyên suốt bàn tay (vân thông quán hay vân đoạn chưởng) |
124 |
12. Định tính mật mã trên đường con cái |
129 |
II. Mật mã sinh mệnh của 5 nhóm người và 3 tạng người |
130 |
1. Nhóm người hành Kim: |
130 |
2. Nhóm người hành Mộc: |
131 |
3. Nhóm người hành Thuỷ: |
132 |
4. Nhóm người hành Hoả: |
133 |
5. Nhóm người hành Thổ: |
133 |
6. Tạng người tâm tính: |
134 |
7. Tạng người dinh dưỡng: |
134 |
8. Tạng người cơ bắp: |
134 |
III. Mật mã trên khuôn mặt |
135 |
1. Mật mã của 5 khí quan trên khuôn mặt |
135 |
2. Mật mả sinh mệnh thể hiện ở cắc phần của khuôn mặt |
156 |
3. Mật mã sinh mệnh thể hiện trên tổng thể khuôn mặt . . |
158 |
4. Mật má sinh mệnh thể hiện qua khí sắc của khuôn mặt |
166 |
|
171 |
III. Định vị bệnh tật ở lục phủ ngũ tạng qua tượng mặt |
171 |
III. Định vị mật mã sinh mệnh tượng tai |
173 |
III. Định vị mật mã sinh mệnh tượng tay |
175 |
1. Định vị mật mà tổng thể lòng bàn tay |
178 |
2. Định vi mật mà sinh mệnh bàn tay đơn |
179 |
IV. Định vị mật mã sinh mệnh ở bàn chân |
198 |
V. Định vị mật mã sinh mệnh trcn cơ thể |
204 |
|
206 |
I. Tổng luận |
206 |
II. Định vị biến lượng theo thời gian của mật mã vân tay |
208 |
1. Điểm khởi đầu và kết thúc của các khu vực và vân tay chủ yếu |
208 |
2. Tọa độ đơn giản và diễn biến thời gian của mật mã vân tay |
210 |
3. Vận dụng linh hoạt đại lượng biến đổi thời gian |
212 |
III. Dinh vị biến lượng theo thời gian của mật mã tượng mặt |
213 |
|
216 |
I. Phương pháp quan sát chỉnh thể |
216 |
II. Quy luật bổ sung nghịch của thái cực |
219 |
III. Hệ thống gỉảỉ thích song sinh A B |
222 |
XI. Phương pháp hoàn nguyên biện chứng tổng hợp .. |
223 |
XII. Phương pháp và trình tự pháp đoán |
236 |
|
238 |
I. Quy luật chung về vân tay nhân loại và sự khác biệt mang tính khu vực |
238 |
II. Các vi dụ điển hình mắc bệnh sinh lý thường gặp . |
241 |
III. Ví dụ điển hình về bệnh tâm lý thường gặp |
317 |
IV. Những căn bệnh do sự suy đồi về nhân cách |
350 |
|
388 |
I. Gen di truyền: Nhân tướng học trong gia tộc |
388 |
II. Giáo dục đúng đối tượng: Nhân tướng học giáo dục |
393 |
III. Chọn bạn dời: |
401 |
IV. Dựng công lập nghiệp: |
415 |
V. Tổ chức nhân sự tối ưu: Nhân tướng học dụng nhân |
427 |
VI. Sáng tạo tâm hồn nhân loại: Nhân tướng học nghệ thuật |
438 |
VII. Đôi nhân xử thế: Nhân tướng học xã giao |
445 |
VIII. Đón phúc tránh hoạ: Nhân tướng học dự báo |
454 |