Thủy kiếm huyệt pháp dệt toàn tập 2, quyển 4
|
9
|
Thiên binh địa tý hợp thuyết
|
9
|
Hướng thủy chán quyết đại toàn tập 2 quyển 5
|
36
|
Hướng thủy thuyết
|
36
|
Thủy pháp ca
|
37
|
Lộc tồn cách
|
38
|
Thủy thuơng ngự nhai
|
38
|
Tứ Tham Lang cách
|
39
|
Kỳ tinh quá độ cách
|
39
|
Lộc Má lộ
|
40
|
Chính Ấn Lộc mồ cách
|
40
|
Huyền Quan khiếu luận
|
41
|
Thủy quyết chân truyền
|
42
|
Hướng gia ngũ hành
|
42
|
Thất diệu thùy pháp
|
42
|
Phương pháp dưỡng sinh
|
42
|
Phương Mộc Dục
|
43
|
Phương Quan Đới
|
43
|
Phuơng Lâm Quan
|
43
|
Phuơng Bế Vượng
|
44
|
Phương Suy
|
44
|
Phương Mộ Khó
|
44
|
Phướng Bệnh, Tử
|
44
|
Phương Tuyệt, Thai
|
45
|
Thủy hội cục
|
45
|
Long phân tả hữu
|
46
|
Hướng biện âm dương
|
47
|
Thư hùng giao cấu
|
48
|
Thoái Long lựu cục
|
49
|
Yếu quyết lập hường
|
49
|
Giám hướng thủy pháp
|
50
|
Thủy khẩu ky luu sinh vượng
|
50
|
Cao đề tiền hậu luận
|
51
|
Thủy bộ số luận
|
51
|
Sa thủy phương vị cáo hưng pháp đại toàn, tập 2, quyến8 Luận Quan, Diệu nhị tinh, tam thập lục cẩm Quý.
|
52
|
Địa lý trong trạch đại toàn tập 4.
|
77
|
Quyển 1
|
77
|
Dương trạch bi chỉ
|
77
|
Cổ doanh tạo phú
|
77
|
Bát trạch thông thiên chiểu thủy kinh
|
79
|
Bát trạch cung môn tướng phạm
|
80
|
Khẩu quyết
|
81
|
Tật bệnh ca
|
81
|
Hóa tượng ca
|
81
|
Định đông tây nhị trạch quyết
|
82
|
Dao tiến ra
|
82
|
Bịnh quán tỉnh quyết
|
84
|
Xuyên phỏng đoán pháp
|
85
|
Luận táng số
|
87
|
Bí quyết
|
90
|
Hựu quyết
|
90
|
Bại du niên ca
|
90
|
Tam nguyên ca
|
96
|
24 tiết khí
|
97
|
Luận phân phòng lầm thất chính
|
97
|
Nghị hào thắn hoán tượng trửu
|
98
|
Hỏa yâm binh dịch quái
|
98
|
Minh trạch thể số nguyên lưu
|
99
|
Điệp tiết hào thành quái tượng
|
99
|
Lai độn giáp cửu tinh sưu
|
100
|
Thôi miên nguyệt xuyên cung
|
100
|
Dùng quẻ Liêm Trinh
|
100
|
Bát quái tổng đồ
|
101
|
Bát quái phụ mẫu tứ nữ huynh đệ phu phụ
|
102
|
Thái Âm tiêu diệt
|
105
|
|
107
|
Tướng hình chương
|
107
|
Căn cứ số gian nhà đoán cát hung
|
114
|
Thần cơ cát tinh
|
117
|
Thần cơ hung tinh
|
118
|
Cửu tinh họa phúc
|
119
|
Tướng trạch diệu quyết
|
120
|
Hoàng thạch công tướng trạch ca quyết
|
121
|
Bát cung hòa giải
|
121
|
Luận chiếu tinh quyết
|
136
|
Tam nguyên sinh khắc kiến ứng
|
136
|
Cửu tinh cát hung ca
|
137
|
Cung tinh sinh khốc ca
|
137
|
Tam cát đắc vị ca
|
138
|
Nội ngoại tương khắc ca
|
138
|
Ngũ hành sinh khắc ca
|
139
|
Cửu tinh xuyên phòng phản chiếu ca
|
139
|
Ngũ hãnh hưng phế hạn số
|
139
|
Tinh khí nguyệt hạn
|
140
|
|
142 |
Phương ngưng trung cung định pháp |
142 |
Khởi kiến tân trạch |
143 |
Thiên thạch chi khẩu |
143 |
Dương Công lai lộ Huyền không yên hỏa hoạt pháp |
144 |
Xích tùng tứ yên hỏa kinh |
145 |
Yên hỏa trang quái tăng giảm nhân khẩu |
148 |
Tai phúc ca |
148 |
Di yên hạ hỏa nạp quái |
150 |
Quán tỉnh đoán phông đoán môn quyết |
154 |
Kiến trạch biến hóa ca |
155 |
Khảm trạch biến hóa ca |
156 |
Cấn trạch biến hóa ca |
157 |
Chấn trạch biến hỏa ca |
158 |
Tốn trạch biến hóa ca |
160 |
Ly trạch biến hóa ca |
161 |
Khốn trạch biến hóa ca |
162 |
Đoải trạch biến hóa ca |
163 |
Bịnh trạch kinh |
164 |
Tạp phạm ky ca |
165 |
Phụ tuyển trạch quyết |
166 |
Luận thừa khí tu tạo quyết |
167 |
Luân tiết khi thiên di quyết |
168 |
Thiên di tỵ kỵ niên. nguyệt |
169 |
Tu tạo niên, nguyệt, nhật thời đinh quyết |
170 |
Luận niên nguyệt nhật |
170 |
Luận trạch vận cài phóng đỉnh tân quyết |
172 |
Luận phương vị hoạt pháp quyết |
171 |
Tinh biến quán tỉnh quyết |
172 |
Cửu tinh phản chiếu quyết |
172 |
Gian giá môn lâu khán tưởng |
173 |
Du niên dịnh trạch thủy pháp |
174 |
|
175 |
Duơng trạch đinh luân |
175 |
Lai bố y tác pháp |
179 |
Kinh vi đoán pháp |
180 |
Di tinh biến khí |
181 |
Hóan tượng quyết |
181 |
Quái hào tinh lê |
181 |
Cáo sơn quái tinh |
182 |
Phiên quái phân phòng quyết |
187 |
Kiến cung tinh quái tượng biến họa phúc |
188 |
Khảm cung tinh quái tuơng biến họa phúc |
189 |
Cấn cung tinh quái tương biến họa phúc |
190 |
Chấn cung tinh quái tương biến họa phúc |
192 |
Tốn cung tính quái tương biến họa phúc |
193 |
Ly cung tinh quái tương biến họa phúc |
194 |
Khôn cung tinh quái tương biến họa phúc |
196 |
Đoài cung tinh quái tương biến họa phúc |
197 |
Hỏa âm đồ thuyết |
198 |
Phân Cư di dời đổ thuyết |
199 |
Nhị thập bát tú làm cung đổ thuyết |
200 |
Cửu tinh lưu niên lâm cung đồ thuyết |
200 |
Thiên tinh chương |
202 |
Khai môn phong thủy ky phạm tiền, hậu thiên |
203 |
Thiên tính phóng thủy |
204 |
Bát phương khanh khảm ca |
205 |
Bát sơn tác táo phương vị |
205 |
Bát trạch xuyên lĩnh phương vị |
207 |
Bát cung an thẩn phương vị |
209 |
Lục sức phương vị |
210 |
Thập nhị sơn cuc |
210 |
Trùng gia Thái Tua lợt hại |
211 |
Tác, viện, ty, phủ, châu, huyện nha nghi môn pháp chế |
212 |
Trường hiệp hung cục ca |
212 |
Phương phái cải cục ca |
212 |
Cứu tinh thủy pháp cát hung đoán lệ |
214 |
Trạch đê phong thủy |
215 |
Phụ thấu địa Long quyết |
216 |
Luận an trạch tránh đường |
217 |
Tọa cung Thái Dương luận hướng |
218 |
Tử dàn tứ tự |
220 |
Nguyên táng phập chi thủy |
221 |
Nguyên nghĩa Hà dồ |
222 |
Hà đỗ tử đại cục |
225 |
Nguyên nghĩa Lạc thư |
226 |
Lạc thư tứ đại cục |
226 |
Nguyên nghĩa tiên thiên quái vị |
229 |
Nguyên nghĩa hậu thiên quái vị |
282 |
Nguyên nghĩa tiên thiên hậu thiên tương kiến |
234 |
Nguyên ngũ hành nạp giáp chi nghĩa |
236 |
Nạp giáp 8 đai cục thủy |
254 |
Nạp giáp 8 đai cục quy nguyền thủy |
255 |
Nạp giáp 12 cục tiêu diệt hỷ ky |
255 |
Nạp giáp quan quỳ hào bát đại cục sát thủy |
256 |
Nguyên nghĩa cách bát tương sinh |
256 |
24 cuc bát tương sinh luật trang hạp tích |
259 |
Nguyên 12 luật đổng loại thú thê chi nghĩa |
261 |
24 cục bát tương sinh đồng canh thú thê |
262 |
12 địa chi |
263 |
Nguyên nghĩa thiên can hóa hợp |
263 |
Ngũ lục hóa hợp thiên can |
265 |
Nguyên nghĩa lục hợp địa chi |
265 |
Lục cực hóa hợp địa chi |
268 |
Thập nhi cục lục thái dương thái âm sa thủy |
269 |
Nguyên nghĩa hình xung phả hại |
270 |
Ba cục tam hình hung thủy |
271 |
Thập nhị cục lục hại hung thủy |
272 |
Tứ cục tử phá hung thủy |
273 |
Nguyên nghĩa của trung tinh |
273 |
Nguyên nghĩa của hỏa tinh |
276 |
Nguyên nghĩa thủy pháp quẻ Phụ Bật |
278 |
Cải hung quẻ Phụ Bật |
280 |
Tiêu dựng sơn thủy pháp |
281 |
Thiết đản tử tinh thành tình nghĩa truyền tâm, tập 3, quyển thượng |
287 |
Chính quyết chương hình khí |
287 |
Thiết đản tử tình mành tình nghĩa trưyển tâm, tập 3, quyển hạ |
315 |
Thiết đèn tử thần bắc chân kinh truyền tâm tệp 3, quyển thượng |
330 |
Loan đầu tâm pháp (địa tý chi thể) |
330 |
Kim dàn từ trực chỉ thống tông truyền tâm, tập 3, quyển trung |
346 |
Thiên tinh tâm pháp (địa lý chỉ dụng) |
346 |
Kim đàn tử trục chỉ thống tông truyền tâm. tập 3, quyển hạ |
356 |
Tuyển trạch tâm pháp |
356 |
Kim đàn từ vô khu chân kinh truyền tâm, tập 3. quyển T |
362 |
Thẩm Long |
382 |
Thẩm huyệt |
386 |
Thẩm thủy |
391 |
Thẩm sa |
393 |