|
|
Lời nói đầu |
29 |
|
32 |
|
32 |
Sơ lược về lịch sử phát triển của la bàn |
32 |
Chủng loại la bàn |
44 |
Kích thước của la bàn |
50 |
Cấu tạo của la bàn |
51 |
Lựa chọn la bàn |
54 |
|
57 |
|
57 |
Cách cầm la bàn và vị trí quan sát |
57 |
Xác định trung tuyến |
59 |
Xác định phương vị |
61 |
Xác định trung tuyến của âm trạch |
64 |
|
67 |
|
67 |
Tính quan trọng của tọa, hướng kiến trúc |
67 |
Cãn cứ dể xác định tọa, hướng của kiến trúc |
68 |
|
71 |
Cách sử dụng cơ bản Của la Bàn tam hợp |
71 |
24 sơn (hay còn gọi là 24 phương hướng) |
71 |
Cách sử dụng ba vòng 24 sơn |
75 |
Khẩu quyết khi sử dụng la bàn |
77 |
|
79 |
|
79 |
Số vòng và nộì dung của la bàn theo ghi chép |
79 |
trong cuốh La kinh giải định đời nhà Thanh |
79 |
Sô' vòng và nội dung của Huy bàn |
81 |
Số vòng và nội dung của Kiến bàn |
83 |
Nội dung của la bàn 36 vòng |
84 |
|
87
|
|
87 |
CÁC VÒNG TRÊN LA BÀN TAM HỢP |
87 |
Vòng 1: Tiên thiên bát quái bàn |
87 |
Vòng 2: Địa mẫu phiên quái cửu tinh bàn |
89 |
Vòng 3: 24 thiên tinh bàn |
95 |
Vòng 4: Địa bàn chính châm 24 sơn |
119 |
Vòng 5: 24 tiết khí |
124 |
Vòng 6: Xuyên sơn 72 long |
135 |
Vòng 7: 120 phân kim |
137 |
Vòng 8: Nhân bàn trung châm 24 sơn |
143 |
Vòng 9: Nhân bàn trung châm 120 phân kim |
147 |
Vòng 10: Thấu địa 60 long |
148 |
Vòng 11: 240 phân kim |
150 |
Vòng 12: 12 thứ |
152 |
Vòng 13: 12 phân Đà |
157 |
Vòng 14: Thiên bàn phùng châm 24 sơn |
163 |
Vòng 15: Thiên bàn phùng châm 120 phân kim |
169 |
Vòng 16: Doanh súc 60 long |
170 |
Vòng 17: Hỗn thiên tinh độ ngủ hành |
174 |
Vòng 18: (1): Nhị Thập Bát Tú phân độ... |
177 |
Vòng 18: (2): Nhị Thập Bát Tú phân độ ngũ hành... |
188 |
Vòng 18: (3): Nhị Thập Bát Tú giới hạn |
190 |
Vòng Tọa sơn kiếp sát |
191 |
Bát sát hoàng tuyền |
194 |